플래닛/베트남어 배우기 37

베트남어 17과 - Làm ơn cho tôi hỏi đường đến nhà hát lớn ( 큰 극장 가는 길 좀 알려주시겠어요? )

베트남어 17과 - Làm ơn cho tôi hỏi đường đến nhà hát lớn ( 큰 극장 가는 길 좀 알려주시겠어요? ) Hội thoại 1 (회화 1) Người đi đường : Anh ơi, làm ơn cho tôi hỏi đường đến nhà hát lớn. ( 저기요, ..

베트남어 14과 - Mời anh chị xem thực đơn (메뉴판을 봐주세요)

베트남어 14과 - Mời anh chị xem thực đơn (메뉴판을 봐주세요) Hội thoại 1 (회화 1) Lan : Cho tôi xem thực đơn! (메뉴 보여주세요) Phục vụ : Đây ạ! Mời anh chị xem thực đơn! (여깄습니다! 메뉴를 봐주세요) Lan : Anh Nam thích ă..

베트남어 13과 - Bao nhiêu tiền một cân cam? (오렌지가 킬로당 얼마인가요?)

베트남어 13과 - Bao nhiêu tiền một cân cam? (오렌지가 킬로당 얼마인가요?) Hội thoại 1 (회화 1) Người mua : Chị ơi, bao nhiêu tiền một cân cam? (여기요, 오렌지 킬로당 얼마에요?) Người bán : 20,000, em ạ. Em xem, cam mới, tươi l&#785..

베트남어 11과 - Tháng này là tháng ba (이번 달은 3월입니다)

베트남어 11과 - Tháng này là tháng ba (이번 달은 3월입니다) Hội thoại (회화) Peter : Dũng ơi! Mùa này là mùa gì? (Dũng! 지금 어떤 계절이야?) Dũng : Bây giờ vẫn là mùa xuân. (지금 여전히 봄이야) Peter : Sao nóng thế? (그런데 ..

베트남어 10과 - Hôm nay là ngày bao nhiêu? (오늘 몇일입니까?)

베트남어 10과 - Hôm nay là ngày bao nhiêu? (오늘 몇일입니까?) Hội thoại 1 (회화 1) Hằng : Dung ơi! Hôm nay là ngày bao nhiêu? (Dung! 오늘 몇 일이야?) Dung : Hôm nay là mùng mười. (오늘 10일이야) Hằng : Chà! Mai là mười một, ngà..